50 kết quả đã tìm thấy được xếp theo ngày cập nhật (Xếp theo: Tên tài liệu ; Tác giả )
Trang kết quả: 1 2 3 next»
Tìm thấy:
|
|
2.
BÙI THỊ HUYỀN TRANG Kỹ thuật trồng hoa màu
/ Bùi Thị Huyền Trang biên soạn
.- H. : Thanh niên , 2013
.- 215tr ; 19cm .- (Tủ sách nông nghiệp - Xây dựng nông thôn mới)
Tóm tắt: Hướng dẫn kỹ thuật trồng cây rau ăn trái: họ cà,họ bầu bí, lạc, vừng, đậu và cây rau ăn lá: rau muống, rau ngót, rau dền.... biện pháp chăm sóc và cách phòng trừ sâu bệnh, phù hợp với điều kiện tự nhiên và hoàn cảnh của Việt Nam. ISBN: 8935075928312 / 52000đ
1. Hoa màu. 2. Rau. 3. Trồng trọt. 4. |Trồng hoa màu| 5. |Kỹ thuật| 6. Phòng trừ sâu bệnh|
VV.001994
|
ĐKCB:
VV.001994
(Sẵn sàng)
|
ĐKCB:
VV.001190
(Sẵn sàng)
|
ĐKCB:
VV.001191
(Sẵn sàng)
|
ĐKCB:
VV.001192
(Sẵn sàng)
|
ĐKCB:
VV.001193
(Sẵn sàng)
|
| |
|
|
|
|
|
|
9.
HUY LINH Kỹ thuật nuôi thả hải sản
/ Huy Linh b.s.
.- H. : Thanh niên , 2013
.- 179tr. : bảng ; 19cm .- (Tủ sách nông nghiệp - Xây dựng nông thôn mới)
Tóm tắt: Giới thiệu ương nuôi, đặc điểm và phân bố của tôm hùm. Kỹ thuật nuôi hải sâm giống và hải sâm thương phẩm. Đặc điểm sinh học và kỹ thuật nuôi cua biển. Kỹ thuật nuôi tôm sú giống và thương phẩm, hàu giống và hàu thịt. Kỹ thuật nuôi cá giò và cách phòng và trị một số bệnh thường gặp trên cá giò nuôi biển. Kỹ thuật nuôi ốc hương và sản xuất giống ốc hương ISBN: 8935075928367 / 44000đ
1. Nuôi trồng thuỷ sản. 2. Hải sản. 3. Ương nuôi. 4. Cá giò. 5. Cua biển. 6. |Nuôi hải sản| 7. |Kỹ thuật nuôi| 8. Cua biển| 9. Tôm hùm| 10. Hải sâm|
VV.001176
|
ĐKCB:
VV.001176
(Sẵn sàng)
|
| |
|
11.
NGUYỄN HOÀNG LÂM Kỹ thuật chăn nuôi gia súc
/ Nguyễn Hoàng Lâm b.s.
.- H. : Thanh niên , 2013
.- 187tr. : bảng ; 19cm .- (Tủ sách nông nghiệp - Xây dựng nông thôn mới)
Tóm tắt: Giới thiệu kỹ thuật chăn nuôi một số loài gia súc như bò, lợn, dê, hươu... / 45000đ
1. Chăn nuôi. 2. Gia súc.
VV.002649
|
ĐKCB:
VV.002649
(Sẵn sàng)
|
ĐKCB:
VV.006803
(Sẵn sàng)
|
ĐKCB:
VV.006804
(Sẵn sàng)
|
| |
12.
NGUYỄN HOÀNG LÂM Kỹ thuật chăn nuôi gia súc
/ Nguyễn Hoàng Lâm b.s.
.- H. : Thanh niên , 2013
.- 187tr. : bảng ; 19cm .- (Tủ sách nông nghiệp - Xây dựng nông thôn mới)
Tóm tắt: Giới thiệu kỹ thuật chăn nuôi một số loài gia súc như bò, lợn, dê, hươu... / 45000đ
1. Chăn nuôi. 2. Gia súc.
VV.001175 K 600 TH 2013
|
ĐKCB:
VV.001175
(Sẵn sàng)
|
| |
13.
Kỹ thuật trồng rau củ và rau gia vị
/ Bùi Thị Huyền Trang, Quỳnh Liên sưu tầm và biên soạn
.- H. : Thanh niên , 2013
.- 146tr ; 19cm .- (Tủ sách nông nghiệp - Xây dựng nông thôn mới)
Tóm tắt: Hướng dẫn kỹ thuật trồng rau ăn củ: cà rốt, sả, gừng... ; kỹ thuật trồng nấm, rau gia vị, rau mầm và các biện pháp chăm sóc, cách phòng trừ sâu bệnh hại. / 36000đ
1. Rau gia vị. 2. Rau ăn củ. 3. Trồng trọt.
I. Bùi Thị Huyền Trang. II. Quỳnh Liên.
635 K953.TT 2013
|
ĐKCB:
VV.006658
(Sẵn sàng)
|
ĐKCB:
VV.006659
(Sẵn sàng)
|
| |
14.
QUỲNH LIÊN Kỹ thuật trồng hoa
.- H. : Thanh niên , 2013
.- 227 tr. ; 19 cm .- (Tủ sách nông nghiệp - Xây dựng nông thôn mới)
/ 55000đ.
1. Trồng trọt. 2. Rau.
635.9 L357Q 2013
|
ĐKCB:
VV.006656
(Sẵn sàng)
|
ĐKCB:
VV.006657
(Sẵn sàng)
|
| |
15.
Kỹ thuật sử dụng đất và phân bón/
/ Nguyễn Hoàng Lâm biên soan
.- Hà Nội : Thanh niên , 2013
.- 175 tr. : hình vẽ, bảng ; 19 cm. .- (Tủ sách nông nghiệp - Xây dựng nông thôn mới)
Tóm tắt: Giới thiêụ các kiến thức tổng quan về đất và phân bón hỗ trợ nhà nông trong việc khai thác hợp lí đất trồng cũng như cách sử dụng phân bón đúng cách / 43000VND
1. Trồng trọt. 2. Đất. 3. Phân bón.
I. Nguyễn, Hoàng Lâm.
631.4 K953.TS 2013
|
ĐKCB:
VV.006654
(Sẵn sàng)
|
ĐKCB:
VV.006655
(Sẵn sàng)
|
| |
16.
BÙI THỊ HUYỀN TRANG Kỹ thuật trồng hoa màu
/ Bùi Thị Huyền Trang biên soạn
.- H. : Thanh niên , 2013
.- 215tr ; 19cm .- (Tủ sách nông nghiệp - Xây dựng nông thôn mới)
Tóm tắt: Hướng dẫn kỹ thuật trồng cây rau ăn trái: họ cà,họ bầu bí, lạc, vừng, đậu và cây rau ăn lá: rau muống, rau ngót, rau dền.... biện pháp chăm sóc và cách phòng trừ sâu bệnh, phù hợp với điều kiện tự nhiên và hoàn cảnh của Việt Nam. / 52000đ
1. Hoa màu. 2. Rau. 3. Trồng trọt.
635 TR133BT 2013
|
ĐKCB:
VV.006652
(Sẵn sàng)
|
ĐKCB:
VV.006653
(Sẵn sàng)
|
| |
17.
HUY LINH Kỹ thuật nuôi thả hải sản
/ Huy Linh b.s.
.- H. : Thanh niên , 2013
.- 179tr. : bảng ; 19cm .- (Tủ sách nông nghiệp - Xây dựng nông thôn mới)
Tóm tắt: Giới thiệu ương nuôi, đặc điểm và phân bố của tôm hùm. Kỹ thuật nuôi hải sâm giống và hải sâm thương phẩm. Đặc điểm sinh học và kỹ thuật nuôi cua biển. Kỹ thuật nuôi tôm sú giống và thương phẩm, hàu giống và hàu thịt. Kỹ thuật nuôi cá giò và cách phòng và trị một số bệnh thường gặp trên cá giò nuôi biển. Kỹ thuật nuôi ốc hương và sản xuất giống ốc hương / 44000đ
1. Nuôi trồng thuỷ sản. 2. Hải sản.
639.8 L398H 2013
|
ĐKCB:
VV.006650
(Sẵn sàng)
|
ĐKCB:
VV.006651
(Sẵn sàng)
|
| |
18.
NGUYỄN HOÀNG LÂM Kỹ thuật chăn nuôi gia súc
/ Nguyễn Hoàng Lâm b.s.
.- H. : Thanh niên , 2013
.- 187tr. : bảng ; 19cm .- (Tủ sách nông nghiệp - Xây dựng nông thôn mới)
Tóm tắt: Giới thiệu kỹ thuật chăn nuôi một số loài gia súc như bò, lợn, dê, hươu... / 45000đ
1. Chăn nuôi. 2. Gia súc.
636 L203NH 2013
|
ĐKCB:
VV.006646
(Sẵn sàng)
|
ĐKCB:
VV.006647
(Sẵn sàng)
|
| |
19.
Kỹ thuật trồng cây lương thực/
/ Nguyễn Hoàng Lâm biên soạn
.- Hà Nội : Thanh niên , 2013
.- 126 tr. ; 19 cm. .- (Tủ sách nông nghiệp - xây dựng nông thôn mới)
Tóm tắt: Giới thiệu những kiến thức về kĩ thuật nuôi trồng những loại hải sàn có giá trị kinh tế cao: Tôm hùm, hải sâm, cua biển, tôm sú, hàu, cá giò và ốc hương / 31000VND
1. Trồng trọt. 2. Kĩ thuật trồng. 3. Cây lương thực.
I. Nguyễn, Hoàng Lâm.
633.1 K953.TT 2013
|
ĐKCB:
VV.006644
(Sẵn sàng)
|
ĐKCB:
VV.006645
(Sẵn sàng)
|
| |
20.
NGUYỄN HOÀNG LÂM Kỹ thuật chăn nuôi gia cầm
/ Nguyễn Hoàng Lâm biên soạn
.- H. : Thanh niên , 2013
.- 179tr : bảng ; 19cm .- (Tủ sách nông nghiệp - Xây dựng nông thôn mới)
Tóm tắt: Hướng dẫn kỹ thuật, kinh nghiệm chăn nuôi: gà, vịt, ngan, ngỗng, bồ câu Pháp, phù hợp với điều kiện tự nhiên và hoàn cảnh của Việt Nam. / 44000đ
1. Chăn nuôi. 2. Gia cầm.
636.5 L203NH 2013
|
ĐKCB:
VV.006640
(Sẵn sàng)
|
ĐKCB:
VV.006641
(Sẵn sàng)
|
| |
Trang kết quả: 1 2 3 next»
|